• Sản xuất vật liệu xây dựng: bê tông, nhựa nóng…
• Sản xuất sản phẩm thiết bị điện, điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
• Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
• Chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
• Sản xuất, chế biến thực phẩm: chế biến thịt, thủy sản, dầu mỡ động vật, thực vật, sữa, rượu, bia,
nước ngọt.
• Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm
• Sản xuất, san chiết hóa chất và các sản phẩm hóa chất: phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc BVTV và
các loại hóa chất dùng trong nông nghiệp
• Sản xuất sơn, mực in, mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, các sản phẩm từ phế liệu nhựa sạch, sản
xuất nhựa nguyên sinh.
• Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy: Sản xuất bột giấy, Giấy và bìa (bao gồm giấy phế liệu)
• May mặt, dệt nhuộm, sản xuất sợi, giày dép.
• Nhóm các dự án khác:
- Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế. HS code 32501
- Kho hóa chất, Kho chứa, lưu giữ hàng hóa
- Sản xuất dụng cụ thể thao. HS code 323-3230-32300
- Sản xuất chiết rót, đóng gói bao bì các sản phẩm dầu nhờn, mỡ bôi trơn
- Sản xuất nhạc cụ, dụng cụ thể dục, thể thao. HS code 322-3220-32200-323-3230-32300
- Sản xuất đồ chơi, trò chơi. HS code 324-3240-32400
- Sản xuất chế phẩm sinh học phục vụ nông nghiệp, phục vụ ngành thực phẩm và xử lý môi
trường
- In ấn. HS code 1811-18110
- Logistics
- Gia công, sản xuất giường, tủ, bàn, ghế. HS code 310-3100
- Sản xuất máy thông dụng, máy chuyên dụng. HS code 281-282
- Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén. HS code 2818-28180
- Sản xuất que hàn, các thiết bị, sản phẩm chữa cháy
- Chiết nạp khí hóa lỏng, khí công nghiệp
- Ngành công nghiệp tổ yến